Giảng Giải Kinh Luật Luận
- Thứ ba - 08/04/2014 11:58
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Kết tập các buổi giảng giải về Kinh Luật Luận của thầy Duy Lực trong những năm Ngài ra hoằng TST.
1. Giảng về Bồ tát giới : (P đầu) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7) (P8) (P cuối).
2. Giảng giải kinh Bát nhã : (P đầu) (P2) (P3) (P4) (P5) (P cuối).
3. Giảng kinh Kim Cang: (P đầu) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7) (P8) (P9) (P10) (P11) (P12) (P13) (P14) (P15) (P16) (P17) (P18) (P19) (P20) (P21) (P22) (P23) (P24) (P25) (P cuối).
4. Giảng phẩm Bát nhã của kinh Pháp Bảo Đàn: (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7) (P8) (P9).
5. Giảng kinh Viên Giác : (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7).
6. Lượt giải luận Trung Quán: (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6).
7. Lượt giải kinh Pháp Hoa: (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7).
- Giảng riêng ý nghĩa phẩm Phổ môn: (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7).
- Phẩm An lạc hạnh : (P1) (P2).
- Phẩm Như lai thọ lượng : (P1) (P2).
- Phẩm Vô tận ý bồ tát cúng dường chuỗi Anh lạc.
8. Đại ý Phật Pháp: (P1) (P2) (P3).
9. Giảng Tham thiền phổ thuyết: (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7) (P8) (P9) (P10) (P11) (P12) (P13) (P14) (P15) (P16) (P17).
10. Giảng kinh Lăng nghiêm: (Phần 1) (Phần 2).
11. Giảng Tín Tâm Minh : (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7) (P8) (P9) (P10) (P11) (P12) (P13) (P14) (P15) (P16) (P17) (P18) (P19) (P cuối).
2. Giảng giải kinh Bát nhã : (P đầu) (P2) (P3) (P4) (P5) (P cuối).
3. Giảng kinh Kim Cang: (P đầu) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7) (P8) (P9) (P10) (P11) (P12) (P13) (P14) (P15) (P16) (P17) (P18) (P19) (P20) (P21) (P22) (P23) (P24) (P25) (P cuối).
4. Giảng phẩm Bát nhã của kinh Pháp Bảo Đàn: (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7) (P8) (P9).
5. Giảng kinh Viên Giác : (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7).
6. Lượt giải luận Trung Quán: (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6).
7. Lượt giải kinh Pháp Hoa: (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7).
- Giảng riêng ý nghĩa phẩm Phổ môn: (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7).
- Phẩm An lạc hạnh : (P1) (P2).
- Phẩm Như lai thọ lượng : (P1) (P2).
- Phẩm Vô tận ý bồ tát cúng dường chuỗi Anh lạc.
8. Đại ý Phật Pháp: (P1) (P2) (P3).
9. Giảng Tham thiền phổ thuyết: (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7) (P8) (P9) (P10) (P11) (P12) (P13) (P14) (P15) (P16) (P17).
10. Giảng kinh Lăng nghiêm: (Phần 1) (Phần 2).
11. Giảng Tín Tâm Minh : (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7) (P8) (P9) (P10) (P11) (P12) (P13) (P14) (P15) (P16) (P17) (P18) (P19) (P cuối).